Ford Ranger XLS 4×2 AT

707.000.000

  •  Hotline: 0911593366
  •  Phiên Bản: RANGER XLS AT 4X2
  •  Năm Sản Xuất: 2024
  •  Màu Sắc: Bạc, Đen, Đỏ Cam, Ghi Ánh Thép, Trắng, Xanh Dương
  •  Hộp Số: Số Tự Động 6 Cấp
  •  Động Cơ: Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
  •  Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút) : 170
  •  Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405 / 1750-2500

Giới thiệu về Ford Ranger XLS 4×2 AT

Ford Ranger XLS 4×2 AT Tại Thị Trường Việt Nam, mạnh mẽ, thông minh và đa năng, Ranger Thế Hệ Mới hoàn hảo cho công việc, gia đình hay tận hưởng cuộc sống. Bởi chiếc xe này được trang bị những tính năng và công nghệ tiên tiến nhất, hoàn hảo cho bạn có cơ hội trải nghiệm và sống chất như chính chiếc xe Ranger của bạn.

Ford Ranger 2024 có 5 phiên bản Ranger XLS 2×4 AT, Ranger XLS 4×4 AT, Ranger Sport và Ranger Wildtrak và Ranger Stomrtrak, mức giá công bố từ 707 triệu đồng cho bản XLS 4×2 AT, 776 triệu XLS 4×4 AT. Phiên bản Sport có giá 864 triệu đồng và bản cao nhất Wildtrak bán với giá 979 triệu đồng. Riêng bản hiệu suất cao Raptor có giá bán 1,299 tỷ.

Vào năm 2024, Ford Ranger Stormtrak được ra mắt lần đầu tiên tại Việt Nam với giá bán là 1 tỷ 039tr

Ngoại Thất

Một trong những yếu tố “bảo chứng thành công” cho Ranger nói riêng và những mẫu xe Ford tại Việt Nam nói chung là thiết kế mạnh mẽ và nam tính. Ở thế hệ mới nhất, Ford Ranger 2023 vẫn sở hữu diện mạo “đậm chất Mỹ” với nhiều đường nét vuông vức dứt khoát và khỏe khoắn.

DÀI HƠN – RỘNG HƠN – “ĐẬM CHẤT MỸ”

Được thiết kế hình chữ C và bao quanh tấm lưới tản nhiệt hầm hố, cụm đèn LED chiếu sáng ban ngày trên xe Ranger chính là điểm nhấn đậm chất Built Ford Tough của dòng bán tải trứ danh.

Bộ đèn pha LED hình chữ C

Cụm đèn LED phía sau xếp dọc trên cửa thùng hàng phía sau với chữ RANGER dập nổi đầy ấn tượng ở phần đuôi xe.

Ford Ranger 2024 về kích thước tổng thể, ở thế hệ mới xe rộng hơn 58 mm, cao hơn 45 mm. Trục cơ sở cũng lớn hơn 50 mm so với thế hệ tiền nhiệm. Khoảng sáng gầm xe tăng thêm đến 35 mm đảm bảo khả năng lội nước an toàn.

Thùng hàng rộng, lớn hơn

Thiết kế cơ bắp và thể thao của Ranger được thể hiện rõ nhất ở vè ốp bánh xe vồng cong lên ôm trọn bánh xe lớn, giúp kích thước xe tăng thêm 50mm, tạo một vóc dáng vạm vỡ đầy ấn tượng.

Diện mạo vạm vỡ hơn

Bất kể địa hình offroad hay trên đường nhựa, với trang bị mâm xe hợp kim nhôm 17 inch luôn sẵn sàng cho mọi thử thách.

La zăng hợp kim

Nội Thất 

Trong phân khúc xe bán tải tại thị trường Việt Nam, không thể tìm ra mẫu xe nào hội tụ đầy đủ yếu tố để thành công hơn Ford Ranger. Đặc biệt, khi bước sang thế hệ hoàn toàn mới, Ford Ranger 2024 còn cải thiện rất nhiều về không gian và trang bị nội thất, mang đến danh sách tiện nghi ngập tràn. Đây được xem là một trong những yếu tố góp phần giúp Ford Ranger tiếp tục thống trị phân khúc xe bán tải tại Việt Nam.

Chất liệu nỉ cao cấp và trang bị loạt tiện nghi tương tự như trên các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác hiện đại 

Nhờ sở hữu chiều dài và trục cơ sở ở mức “khủng”, không gian các hàng ghế của Ford Ranger 2023 theo đó cũng được mở rộng, trở nên rộng rãi hơn ở phần không gian trần xe và khu vực để chân.

Hàng ghế đầu trên siêu rộng

Về hệ thống ghế ngồi, tất cả phiên bản của Ford Ranger 2023 đều sử dụng ghế nỉ cao cấp, trong khi phiên bản cao cấp nhất Wildtrak sở hữu ghế da, trang bị bệ tỳ tay và hộc đựng cốc cho hàng ghế sau.

Hàng ghế sau rộng rãi

Về các tính năng hỗ trợ lái, chỉ có phiên bản XLT và Wildtrak là sở hữu chìa khóa thông minh và tính năng khởi động bằng nút bấm. Ga hành trình Cruise Control được trang bị trên các bản XLS và XLT, ngoại trừ phiên bản Wildtrak sử dụng hệ thống điều khiển hành trình thích ứng Adaptive Cruise Control hiện đại.

Tính năng hỗ trợ lái Cruise Control
Phiên bản đều được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh cơ và gương chiếu hậu trung tâm chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm, riêng phiên bản Wildtrak sở hữu dàn điều hòa tự động 2 vùng độc lập và gương chiếu hậu bên trong loại tự động.

Hệ thống điều hòa

Ngoài ra, ghế lái là loại chỉnh tay 4 hướng trên bản XL, 6 hướng trên các phiên bản XLS và XLT, riêng bản Wildtrak sử dụng ghế lái chỉnh điện 8 hướng hiện đại.

Hàng ghế sau trang bị cổng sạc

VẬN HÀNH

Động cơ Single-Turbo được tin dùng của Ford và động cơ dầu (diesel) Bi-Turbo. Tùy thuộc vào phiên bản, hộp số đi kèm sẽ bao gồm hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số tự động 10 cấp SelectShift rất hiệu quả của Ford.

Động cơ được cải tiến

Ngoài các chế độ dẫn động 2 cầu chủ động 4×4, các Chế độ Lái tùy chọn mới giúp tối ưu hóa khả năng vận hành khi di chuyển trên các bề mặt địa hình, điều kiện đường xá hay nhu cầu sử dụng xe khác nhau.

Chế độ lái tùy chọn

Tinh thần Build Ford Tough luôn hiện hữu trong từng đường nét thiết kế của Ford. Ranger Thế hệ Mới được thiết kế và kiến tạo để trở thành chiếc bán tải đa năng nhất trên thế giới.

Thiết kế Đậm chất Ford

Ranger Thế hệ Mới không chỉ là chiếc bán tải cao cấp hỗ trợ bạn trong công việc, mà chiếc xe còn được mệnh danh là một con quái vật vượt mọi địa hình.

An Toàn

Tính năng kiểm soát hành trình trang bị trên Ranger Thế hệ Mới đã được nâng cấp lên một tầm cao mới. Hoàn hảo cho những hành trình dài và các cung đường cao tốc có mật độ giao thông cao.

Kiểm Soát Tốc Độ Tự Động 

Khách hàng luôn an toàn trên những chuyến đi, Ranger có thể tác động một lực nhẹ lên vô lăng để ngăn cho xe không đi chệch khỏi làn đường. Thậm chí, hệ thống còn được nâng cấp để nhận biết được rãnh sâu, sỏi cứng hoặc bờ cỏ.

Hệ Thống Duy Trì Làn Đường

Bạn đang lái một chiếc bán tải mạnh mẽ không đồng nghĩa với việc chiếc xe của bạn không được trang bị các túi khí an toàn như trên dải sản phẩm SUV của Ford. Ranger có 6 túi khí, bảo vệ tối đa cho tất cả hành khách trên xe dù ngồi ở bất kỳ vị trí nào.

Ngoài ra Ranger còn được trang bị các tính năng an toàn như: ABS, hệ thống khởi hành ngang dốc, hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống kiểm soát chống lật….

Màu Sắc

Bạc, Cam, Ghi xám, Nâu, Trắng, Xanh, Đen

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS AT 2.0L 4×2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT RANGER XLS AT 2.0L 4X2
Động cơ & Tính năng Vận hành/ Power and Performance
● Loại cabin / Cab Style Cabin kép/ Double cab
● Động cơ / Engine Type Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler
● Dung tích xi lanh / Displacement (cc) 1996
● Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) 170 (125 KW) / 3500
● Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) 405 / 1750-2500
● Tiêu chuẩn khí thải / Emision level EURO 5
● Hệ thống truyền động / Drive train Một cầu chủ động / 4×2
● Gài cầu điện / Shift – on – fly Không / without
● Kiểm soát đường địa hình / Terrain Management system Không / without
● Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential Không / without
● Hộp số / Transmission Số tự động 6 cấp / 6 speeds AT
● Trợ lực lái / Assisted Steering Trợ lực lái điện/ EPAS
Kích thước và Trọng Lượng/ Dimensions
● Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) 5362 x 1918 x 1875
● Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) 235
● Chiều dài cơ sở / Wheel base (mm) 3270
● Bán kính vòng quay tối thiểu / Min Turning Radius (mm) 6350
● Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) 85.8 L
Hệ thống treo/ Suspension System
● Hệ thống treo trước / Front Suspension
● Hệ thống treo sau / Rear Suspension
Hệ thống phanh/ Brake system
● Phanh trước / Front Brake Phanh Đĩa / Disc brake
● Phanh sau / Rear Brake Tang trống / Drum brake
● Cỡ lốp / Tire Size 255/70R16
● Bánh xe / Wheel Vành hợp kim nhôm đúc 16”/ Alloy 16″
Trang thiết bị an toàn/ Safety Features
● Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags Có / With
● Túi khí bên / Side Airbags Có / With
● Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags Có / With
● Túi khí đầu gối người lái / Knee Airbag Không / Without
● Camera / Camera Camera lùi / Rear View Camera
● Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor Không / Without
● Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / Anti-Lock Brake System (ABS) & Electronic brake force distribution system (EBD) Có / With
● Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP)/ Electronic Stability Program (ESP) Có / With
● Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System Có / With
● Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists Có / With
● Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists Không / Without
● Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control Có/ With
● Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LDW Không / Without
● Hệ thống Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước / Collision Mitigation Không / Without
● Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System Không / Without
Trang thiết bị ngoại thất/ Exterior
● Đèn phía trước/ Headlamp Kiểu Halogen/ Halogen
● Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp Không / Without
● Gạt mưa tự động / Auto rain wiper Không / Without
● Đèn sương mù / Front Fog lamp Có / With
● Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror Có điều chỉnh điện/ Power adjust
Trang thiết bị bên trong xe/ Interior
● Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start Không / Without
● Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry Không / Without
● Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning Điều chỉnh tay/ Manual
● Vật liệu ghế / Seat Material Nỉ / Cloth
● Tay lái  / Steering wheel Thường  / Base
● Ghế lái trước/ Front Driver Seat Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual
● Ghế sau / Rear Seat Row Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with head rests
● Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm / Manual adjust
● Cửa kính điều khiển điện / Power Window
● Hệ thống âm thanh / Audio system AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers)
● Màn hình giải trí / Screen entertainment system Màn hình TFT cảm ứng 10″, /  10″ touch screen
● Hệ thống SYNC 4 / SYNC 4 system Có / With
● Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số / Cluster Screen Màn hình 8″, /  8″ screen
● Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel Có / With