Ngày 5/7/2024, Ford Transit thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với sự thay đổi toàn diện về cả ngoại hình, nội thất lẫn động cơ và trang bị an toàn, giúp khẳng định hơn nữa vai trò là đối tác đáng tin cậy của doanh nghiệp trong các hành trình di chuyển.
Ford Transit Hoàn toàn mới có 3 phiên bản được thiết kế với kích thước dài, rộng và cao hơn so với phiên bản tiền nhiệm, giúp chiếc xe có thiết kế ưu việt và mang đến cho hành khách sự thoải mái, an toàn trên mọi hành trình.
3 phiên bản Transit Premium +18, Transit Premium +16, Transit Trend
Ford Transit Trend
Thế hệ mới của Ford Transit thay đổi hoàn toàn về thiết kế, nâng cấp tính năng, trang bị, động cơ, nhằm gia tăng độ sang trọng, chuyên nghiệp, tiện nghi, an toàn cho xe. Bảng màu xe Transit phong phú với 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Trắng, Vàng Cát, Bạc, Nâu, Đen.
Đèn chiếu sáng công nghệ LED với thiết kế viền LED hình chữ C, đem lại hiệu quả chiếu sáng tối ưu, nổi bật trên mọi hành trình.
Phần đầu xe nổi bật với mặt ca lăng mới sang trọng, hệ thống đèn full led.
Gương của xe tích hợp xi-nhan tiện lợi
Phần đuôi xe
Khoang ca bin, trần xe và kích thước tổng thể giúp khoang xe rộng hơn. Ngoài ra giá để hành lý phía trên, để người ngồi cảm thấy thoải mái hơn.
Transit Trend 2024 chưa được trang bị bị điện
Ford Transit 2024 được trang bị màn hình đôi cỡ lớn, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® và Android AutoTM, được tích hợp bản đồ dẫn đường, kết nối điện thoại, giải trí cùng nhiều tính năng khác.
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động và Đàm thoại rảnh tay được tích hợp tiện lợi trên vô lăng của, mang lại sự thoải mái cho lái xe trên đường dài.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD TRANSIT TREND 16 CHỖ
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Động cơ & tính năng vận hành | |
Động cơ |
Turbo Diesel 2.3L – TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh | 2296 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 171 (126kW) / 3200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 425 / 1400 – 2400 |
Hộp số | 6 cấp số sàn |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Trợ lực lái thuỷ lực | Có |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5998 x 2068 x 2485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1734 |
Vệt bánh sau (mm) | 1759 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm) | 6.7 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thuỷ lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước và sau | Phanh đĩa |
Cỡ lốp | 235 / 65R16C |
Vành xe | Vành hợp kim 16” |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước cho người lái | Có |
Túi khí cho hành khách phía trước | Không |
Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBI | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống Kiểm soát hành trình/ Cruise Control | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Đèn sương mù | Halogen |
Gạt mưa tự động | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện và gập điện |
Bậc bước chân điện | Có |
Cửa trượt điện | Không |
Chắn bùn trước sau | Có |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Điều hoà nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Cửa gió điều hoà hành khách | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ kết hợp Vinyl |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hàng sau | Điều chỉnh ngả |
Hàng ghế cuối gập phẳng | Không |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Giá hành lý phía trên | Không |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) |
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình 3.5” |
Màn hình trung tâm | Màn hình TFT cảm ứng 8” |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto | Không |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, Bluetooth, UBS, 6 loa |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau | Không |
Trang bị cứng cho bộ giải pháp Upfleet | |
Thiết bị giám sát hành trình GPS | Tuỳ chọn tại Đại lý |
Thiết bị giám sát hình ảnh | Tuỳ chọn tại Đại lý |